Với thiết kế chuẩn Châu Âu, cabin thiết kế mang tính khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu, giảm tiếng ồn và mệt mỏi cho tài xế khi di chuyển trên đường.
Xe tải Fuso 6 tấn trang bị bộ gương chiếu hậu lớn, gương chất lượng giúp quan sát rộng và rõ nét hơn bộ gương chiếu hậu 04 gương.
Trong cabin xe tải Fuso mui bạt 6 tấn trang bị vô lăng tinh tế sang trọng với logo Mitsubishi ở giữa, bảng hiển thị điện tử bằng LED với đầy đủ thông tin giúp tài xế có thể nhận định được tình hình của xe.
Ghế ngồi điều chỉnh đa hướng phù hợp với kích thước của từng người lái xe
Vô lăng linh hoạt giúp dễ dàng điều chỉnh khoảng cách và góc lái thoải mái nhất cho người lái.
Hệ thống điều hòa cabin được trang bị như một thiết bị tiêu chuẩn của xe.
Xe tải Fuso 7T trang bị động cơ Common rail thế hệ mới với tên gọi Daimler 4D37 100 dung tích xi lanh 3.907cc, cho công suất cực đại 136ps/2500v/p và mô ment xoắn cực đại 420N.m/1500v/p , có thể chinh phục mọi địa hình tại Việt Nam.
Động cơ common rail, phun nhiên liệu điện tử 16 van kết hợp với turbo tăng áp cho công suất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống tăng áp khí nạp giúp tăng công suất.
Trang bị hộp số 6 cấp, Mitsubishi M036-S6, 6 Số sàn, 06 số tiến + 01 số lùi cho khả năng sang số êm, dễ dàng thao tác. Đĩa ly hợp được thiết kế đặc biệt từ vật liệu hữu cơ (organic) giúp tối đa khả năng truyền công suất và độ dầy của ly hợp lớn hơn các xe tải cùng loại giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống ly hợp.
▸Vỏ hộp số bằng hợp kim nhôm
▸[FA] sử dụng 3 vòng đồng tốc [FI] 2 vòng đồng tốc giúp sang số nhẹ nhàng
▸[FA] dùng đĩa ly hợp có đường kính 330mm [FI] 362mm giúp truyền công suất tốt và tăng tuổi thọ
▸Cơ cấu sang số dạng cáp giúp chuyển số mượt mà
Xe tải Fuso 6 tấn được trang bị hệ thống phanh hơi (phanh khí xả) toàn phần, độ dầy của má phanh cũng dầy hơn các xe tải cùng loại cùng với lốp 8.25 cỡ lớn giúp lái xe an toàn hơn cho mỗi chuyến đi.
Xe tải Fuso 6t có các loại thùng như: Fuso 7t thùng lửng, Fuso 6.5 tấn mui bạt, Fuso 6 tan thùng kín, Fuso 140L đông lạnh, Fuso tải cẩu.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe tải Fuso FA 140L thùng lửng
Thông số kỹ thuật ô tô tải FA-140L
Nhãn hiệu :
|
FUSO FA 1014R/ FA-140L |
Số chứng nhận :
|
|
Ngày cấp :
|
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô sát xi tải |
Xuất xứ :
|
--- |
Cơ sở sản xuất :
|
Công ty TNHH một thành viên SX và LR ôtô tải Chu Lai Trường Hải |
Địa chỉ :
|
Khu công nghiệp Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam |
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
3300 |
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
2090 |
kG
|
- Cầu sau :
|
1210 |
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
0 |
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3 |
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
0 |
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
6865 x 2190 x 2415 |
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
--- x --- x ---/--- |
mm
|
Khoảng cách trục :
|
3760 |
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1790/1690 |
mm
|
Số trục :
|
2 |
Công thức bánh xe :
|
4 x 2 |
Loại nhiên liệu :
|
Diesel |
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
4D37 100 |
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích :
|
3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
100 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe :
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau:
|
8.25R16 /8.25R16 |
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú:
|
Khối lượng theo thiết kế lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/sau: 3.600/7.500 kg; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |