Xe ben 2 cầu dầu FD150-4WD 8.3 tấn thùng 6 khối 7 là dòng xe trung cấp của Thaco. Xe có chất lượng ổn định nâng cấp từ Fd850-4wd và fd140-4wd. Xe ben FD150-4WD 2 cầu nhông truyền 8 tấn 3 thùng ben 6 khối 7 do tập đoàn FOTON một trong những đơn vị sản xuất xe đứng đầu tại Trung Quốc. Xe ben Thaco FD150-4WD 2 cầu dầu nhông truyền ứng dụng hoàn hảo các công nghệ tiên tiến của nhiều quốc gia dẫn đầu trong lĩnh vực ô tô. Động cơ phun dầu điện tử thế hệ mới đạt tiêu chuẩn khí tải E4. Bơm cao áp trên xe Forland của hãng BOSH (Đức). Ghế ngồi cao cấp công nghệ Hàn Quốc. Đáp ứng nhu cầu xe tại Việt Nam với kích thước thùng dài x rộng x cao: FD150-4WD (3900 x 2120 x 825 mm 6.7 khối) to hơn so với thùng FD140-4WD(3850 x 2120 x 800 mm 6.3 khối).
Xe ben FD150 2 cầu dầu tải trọng 8.3 tấn Thaco thùng 6.7 khối chịu tải cao hơn so với nhiều hãng xe khác ở cùng phân khúc xe ben thaco 8.3 tấn và xe ben 8 tấn 3 khác trên thị trường.
Với tải trọng 8250kg đáp ứng nhu cầu xe ben sử dụng cho tài xế bằng C, Xe ben hai cầu dầu FD150 gồm hai lựa chọn.
- Xe ben cầu dầu Thaco FD150.E4 (1 cầu)
- Xe ben 8t3 Thaco FD150- 4WD.E4 (nhông truyền - 2 cầu dầu)
Xe ben 2 cầu dầu một cầu thích hợp cho đường bằng không quá lầy lún và đồi dốc tiết kiệm chi phí và độ bền. Xe ben cầu dầu 2 cấp thích hợp những cung đường xấu lầy lún trơn và có độ dốc lớn nhằm tăng độ bám cho xe vượt lầy lội khi tải nặng.
So sánh Cầu và Cầu láp:
Cầu láp là loại được được sử dụng phổ biến nhất, sử dụng trên xe tải thùng, xe tải ben, xe đầu kéo. ... Cầu dầu là loại sử dụng nhiều trên xe ben, xe đầu kéo, thanh láp nối từ bộ visai truyền mômen xoắn đến hệ thống bánh răng hành tinh trên ổ trục bánh xe, được bôi trơn bằng dầu nên gọi là cầu dầu.
Cầu dầu chịu lực xoắn rất tốt, ở những nơi địa hình xấu, lầy lội nơi đồi núi và công trường xây dựng, khai thác khoáng sản. Được ưa chuông và giá thành cao hơn.
Xem thêm: Cầu dầu, cầu láp, dí, khóa vi sai là gì?
NGOẠI THẤT THACO CẦU DẦU FD150-4WD.E4
Cabin xe ben 2 cầu Thaco Forland FD150-4WD thiết kế đồng bộ, sang trọng. Sử dụng cabin xe tải Ollin, thiết kế theo tiêu chẩu Châu Âu. Các cụm đèn được bố trí thiết kế tăng tính mạnh mẽ cho xe. Kính chiếu hậu bố trí theo tiêu chuẩn về tính an toàn cao (gồm 7 kính).
Đặt biệt bình dầu của xe bằng nhôm chống ghỉ sét an toàn cho hệ thống phun điện tử và tăng tính thẩm mỹ cho xe.
Thùng xe ben 2 cầu dầu 8t3 Thaco FD150-4WD 6.7 khối ~ 7 khối, đóng theo tiêu chuẩn nhà máy. Vật liệu đóng thùng là thép tiêu chuẩn kết hợp các mối hàn công nghệ cao chất liệu hàn tiêu chuẩn giúp tăng khả năng chịu lực, độ bền uống, độ bền xoắn của thùng xe.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT FORLAND THACO FD150 4WD
Xe ben 2 cầu 8.3 tấn 6.7 khối Thaco Forland FD150-4WD sử dụng động cơ Yuchai c xy lanh 4.214 cc độ bền cao đạt tiêu chuẩn khí thải mức 4. Công suất động cơ đạt đến 150 Ps(110kW - mạnh hơn động cơ YC4D140-48 trên xe Forland FD140-4WD) tại số vòng quay 2800 rpm momen xoắn 500N.m mạnh mẽ. Hệ thống điều khiển phun điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống này tính toán lượng phun và thời điểm phun dầu tối ưu nhất, giúp động cơ hoạt đông êm, tránh lực va đập giảm tiếng ồn động cơ (khắc phục nhược điểm của hệ thống phun cơ khí).
THACO FD150-4WD trang bị hệ thống sử lý khí thải EGR giúp bảo vệ môi trường.
Xe ben 8.3 tấn 2 cầu nhông truyền FD150-4WD trang bị hệ thống khung gầm lớn tăng khả năng chở quá tải. Cầu và hộp số lớn, chassi dùng thép hợp kim tiêu chuẩn tăng khả năng chịu tải. Phanh khí nén giúp điều khiển phanh hiệu quả hơn. Thiết kế nhíp lá sau 2 tầng đảm bảo xe hoạt động êm hơn và chiệu tải tốt hơn.
NỘI THẤT THACO 2 CẦU DẦU FORLAND FD150-4WD
Thiết kế cabin xe ben 2 cầu dầu THACO Forland FD150-4wd rộng rãi cho 3 người ngồi. Trang bị tiện nghi: Radio-USB, Máy lạnh cabin xe, Kính chỉnh điện, Ghế ngồi tài xế và vo lăng điều chỉnh linh hoạt, Ghế ngồi công nghệ Hàn Quốc.
Cabin xe ben 2 cầu Thaco FD150-4wd bố trí và thiết kế mang tính hiện đại và tiện nghi. Thiết kế đầu cabin đứng kết hợp với bố trí nhiều kính hậu giúp tăng khả năng quan sát của tài xế.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN 2 CẦU DẦU THACO FORLAND FD150-4WD
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
6.240 x 2.320 x 2.780 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
mm |
3.900 x 2.120 x 800 (6,7 m3) |
Vệt bánh trước |
mm |
1.865 |
Vệt bánh sau |
mm |
1.710 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.600 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
360 |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải
|
kg |
6.505
|
Tải trọng |
kg |
8.250 |
Trọng lượng toàn bộ
|
kg |
14.950 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
3 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ
|
|
YC4D150-48 |
Loại |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Dung tích xi lanh |
cc |
4.214 |
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
108 x 115 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
150/2.800 (110kW) |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay
|
N.m/rpm
|
500/1.400~1.700 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
Kiểu hộp số |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Hộp số phụ
|
_
|
Tỷ số truyền chính |
_ |
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính |
Phanh khí nén, 2 dòng, cơ cấu loại tang trống, phanh tay lốc kê
|
HỆ THỐNG TREO
Trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE
Thông số lốp
|
Trước/sau |
10.00-20
|
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc
|
% |
51
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
m |
6,8 |
Tốc độ tối đa
|
km/h |
79 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
150 |
Đường kính x Hành trình ty ben |
mm |
160 x 670 |
Trang bị tiêu chuẩn |
|
Máy lạnh Cabin, kính cửa chỉnh điện |