Xe ben 2 cầu dầu FD140-4WD 7.6 tấn thùng 6,5 khối là dòng xe trung cấp của Thaco. Xe có chất lượng ổn định. Xe ben FD140-4WD 2 cầu nhông truyền 7t6 6.5 khối do tập đoàn FOTON một trong những đơn vị sản xuất xe đứng đầu tại Trung Quốc. Xe ben FD140-4WD 2 cầu dầu nhông truyền ứng dụng hoàn hảo các công nghệ tiên tiến của nhiều quốc gia dẫn đầu trong lĩnh vực ô tô. Động cơ phun dầu điện tử thế hệ mới đạt tiêu chuẩn khí tải E4. Bơm cao áp trên xe Forland của hãng BOSH (Đức). Ghế ngồi cao cấp công nghệ Hàn Quốc . Đáp ứng nhu cầu xe tại Việt Nam với kích thước thùng dài x rộng x cao: 3.850 x 2.120 x 800 mét, 6.51 khối.
Xe ben FD140 2 cầu dầu tải trọng 7.6 tấn thùng 6.5 khối chịu tải cao hơn so với nhiều hãng xe khác ở cùng phân khúc xe ben thaco 7.6 tấn và xe ben 7.6 tấn khác trên thị trường.
Với tải trọng 7.6 tấn đáp ứng nhu cầu xe ben sử dụng cho tài xế bằng C, Xe ben cầu dầu FD140 gồm hai lựa chọn.
- Xe ben cầu dầu THACO FD140.E4 (Cầu 2 cấp)
- Xe ben 6.5 khối THACO FD140- 4WD.E4 (Nhông truyền - 2 cầu)
- Xe ben 8T Forland FD140A 1 cầu
Xe ben cầu dầu một cầu thích hợp cho đường bằng không quá lầy lún và đồi dốc tiết kiệm chi phí và độ bền. Xe ben cầu dầu 2 cấp thích hợp những cung đường xấu lầy lún trơn và có độ dốc lớn nhằm tăng độ bám cho xe vượt lầy lội khi tải nặng.
NGOẠI THẤT THACO CẦU DẦU FD140-4WD.E4
Cabin xe ben 2 cầu Thaco Forland FD140-4WD thiết kế đồng bộ, sang trọng. Sử dụng cabin xe tải Ollin, thiết kế theo tiêu chẩu Châu Âu. Các cụm đèn được bố trí thiết kế tăng tính mạnh mẽ cho xe. Kính chiếu hậu bố trí theo tiêu chuẩn về tính an toàn cao (gồm 7 kính).
Đặt biệt bình dầu của xe bằng nhôm chống ghỉ sét an toàn cho hệ thống phun điện tử và tăng tính thẩm mỹ cho xe.
Thùng xe ben 2 cầu dầu Thaco FD140-4WD đóng theo tiêu chuẩn nhà máy. Vật liệu đóng thùng là thép tiêu chuẩn kết hợp các mối hàn công nghệ cao chất liệu hàn tiêu chuẩn giúp tăng khả năng chịu lực, độ bền uống, độ bền xoắn của thùng xe.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT XE BEN FD140 CẦU 2 CẤP
Xe ben 2 cầu 7.6 tấn 6.5 khối Thaco FD140-4WD sử dụng động cơ Yuchai xy lanh 4.214 cc độ bền cao đạt tiêu chuẩn khí thải mức 4. Công suất động cơ đạt đến 140 Ps tại số vòng quay 2800 rpm. Hệ thống điều khiển phun điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống này tính toán lượng phun và thời điểm phun dầu tối ưu nhất, giúp động cơ hoạt đông êm, tránh lực va đập giảm tiếng ồn động cơ (khắc phục nhược điểm của hệ thống phun cơ khí).
THACO FD140-4WD.E4 trang bị hệ thống sử lý khí thải EGR giúp bảo vệ môi trường.
Xe ben 7.6 tấn 2 cầu nhông truyền FD140-4WD trang bị hệ thống khung gầm lớn tăng khả năng chở quá tải. Cầu và hộp số lớn, chassi dùng thép hợp kim tiêu chuẩn tăng khả năng chịu tải. Phanh khí nén giúp điều khiển phanh hiệu quả hơn. Thiết kế nhíp lá sau 2 tầng đảm bảo xe hoạt động êm hơn và chiệu tải tốt hơn.
NỘI THẤT THACO 2 CẦU DẦU FORLAND FD140-4WD
Thiết kế cabin xe ben 2 cầu dầu THACO Forland FD140-4wd rộng rãi cho 3 người ngồi. Trang bị tiện nghi: Radio-USB, Máy lạnh cabin xe, Kính chỉnh điện, Ghế ngồi tài xế và vo lăng điều chỉnh linh hoạt, Ghế ngồi công nghệ Hàn Quốc.
Cabin xe ben 2 cầu Thaco bố trí và thiết kế mang tính hiện đại và tiện nghi. Thiết kế đầu cabin đứng kết hợp với bố trí nhiều kính hậu giúp tăng khả năng quan sát của tài xế.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN 2 CẦU DẦU THACO FORLAND FD140 4WD
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
6.280 x 2.320 x 2.780 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
mm |
3.850 x 2.120 x 770 (6,3 m3) |
Vệt bánh trước |
mm |
1.865 |
Vệt bánh sau |
mm |
1.710 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.600 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
360 |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải
|
kg |
6.235
|
Tải trọng |
kg |
7.580 |
Trọng lượng toàn bộ
|
kg |
14.010 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
3 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ
|
|
YC4D140-48 |
Loại |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Dung tích xi lanh |
cc |
4.214 |
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
108 x 115 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
140/2.800 |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay
|
N.m/rpm
|
450/1.400~1.700 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
Kiểu hộp số |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Hộp số phụ
|
ip1 = 1,000; ip2 = 2,12
|
Tỷ số truyền chính |
6,578 |
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính |
Phanh khí nén, 2 dòng, cơ cấu loại tang trống, phanh tay lốc kê
|
HỆ THỐNG TREO
Trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE
Thông số lốp
|
Trước/sau |
10.00-20
|
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc
|
% |
51
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
m |
6,8 |
Tốc độ tối đa
|
km/h |
79 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
150 |
Đường kính x Hành trình ty ben |
mm |
160 x 670 |
Trang bị tiêu chuẩn |
|
Máy lạnh Cabin, kính cửa chỉnh điện |