Điểm nỗi bật của dòng xe tải Kia K200
Đa dạng về tải trọng! Khách hàng có thể đặt hàng theo mức nhu cầu về tải trọng hàng hóa của mình. Xe tải KIA K200được nghiên cứu thiết kế cho thị trường tải nhẹ vào thành phố hoặc đi đường cấm tải. KIA K200 với kích thước thùng bằng nhau, giá thành không đổi,
Tải trọng : 1.490 Kg ( 1.5 Tấn ) chạy phố không lo đường hẽm.
Xe mới 100%, xuất xưởng năm 2019. Hỗ trợ trả góp lên tới 70%-75% trong vòng 6 năm. Gói lãi xuất ưu đãi giành cho khách hàng mua xe tải KIA.
Ngoại thất xe tải Kia K200
Cabin Xe KIA K200 được nhập khẩu từ nhà máy KIA – Hyundai Hàn Quốc. Kết cấu vững chắc, thiết kế hình dạng khí động học giảm sức cản của gió khi vận hành tốc độ cao. Cabin cách âm tốt, góc quan sát rộng. Dáng hình nhỏ gọn cứng cáp, bánh trước lớn, bánh sau nhỏ dễ dàng điều khiển trên các cung đường nhỏ hẹp trong nội thành.
Kính chiếu hậu xe KIA K200 được thiết kế lớn. Giúp người điều khiển tăng được khả năng quan sát. Mang đến sự an toàn tuyệt đối khi lưu thông trên đường. Cụm đèn pha Halogen có khả năng phản quang đa điểm giúp chiếu sáng rộng.
Với công nghệ sơn hiện đại, đánh bóng bề mặt bằng công nghệ phun bi. Cabin được sơn bằng công nghệ sơn Metallic (công nghệ sơn các dòng xe du lịch cao cấp)
Xe Kia K200 có 03 màu sơn tiêu chuẩn : Xanh Dương, Xanh Rêu và Màu Trắng. Khách hàng có thể đặt sơn theo yêu cầu hoặc mua từ 03 xe trở lên sẽ được hỗ trợ sơn theo yêu cầu.
Nội thất xe tải Kia K200
Trong Cabin xe KIA K200 được thiết kế khoa học. Khoang cabin rộng rãi, các góc nhìn bao quát. Nội thất sang trọng, tiện nghi. Vô lăng gật gù giúp tài xế điều chỉnh tư thế lái khi vận hành đường dài. Ghế điều chỉnh linh hoạt thoải mái cho người điều khiển cùng hành khách trên xe. Trang bị kính chỉnh điện, radio USB nghe nhạc, mồi thuốc lá, gạt tàn thuốc, đồng hồ tablo đa thông tin. Xe tải Kia K200 trang bị máy lạnh cabin tạo không gian làm việc thoải mái cho tài xế và người ngồi trên xe.
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ XE TẢI KIA K200.
Xe tải Kia K200, trang bị động cơ Diesel tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Diesel injection) được điều khiển điện tử (ECU). Hệ thống phân phối khí của động cơ HYUNDAI D4CB – CRDi sử dụng cơ cấu cam đôi (DOHC) nhiều ưu điểm và khai thác tối ưu công suất.
Xe tải Kia K200, sử dụng hộp số HYUNDAI DYMOS M6AR1 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ số truyền tăng giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
KHUNG GẦM XE TẢI KIA K200.
Hệ thống treo & Lốp xe.
Lốp xe không ruột.
+ Vận hành êm dịu, ổn định, đạt tốc độ cao hơn so với lốp có săm
+ Giải nhiệt tốt trong điều kiện vận hành chịu ma sát liên tục nên an toàn hơn lốp có săm.
+ Lốp bố không săm có chỉ số lực cản nhỏ hơn rất nhiều sơ với lốp có săm nên tiết kiệm nhiên liệu hơn so với lốp có săm.
Chassi – Cầu xe
Cầu sau : chế tạo từ thép hàn công nghệ hiện đại, có kích thước lớn, khả năng chịu tải cao.
Tỉ số truyền cầu : 3.727
Chassis : – Kích thước chassis chia thành 3 bậc khác nhau, lớn dần từ phía sau xe đến khoang động cơ giúp tăng bền, tải trọng phân bố đều.
– Toàn bộ chassis được sơn bằng công nghệ sơn tĩnh điện giúp chống gỉ sét.
THÙNG XE TẢI KIA K200.
Thùng xe KIA K200 được gia công ở nhà máy gia công cơ khí hiện đại nhất Việt Nam. Nhà máy Thaco Tải với dây truyền hiện đại, khép kín, tự động hóa bằng robot. Công nghệ sơn hiện đại nhúng tỉnh điện hoàn toàn. Đánh bóng bề mặt bằng công nghệ phun bi. Sơn tiêu chuẩn dành cho xe du lịch. Các mối hàn robot đạt tiêu chuẩn rất cao. Công nghệ căng tôn robot hiện đại. Chất lượng, mẫu mã thiết kế và độ bền được khách hàng đánh giá cao.
Trọng lượng bản thân :
|
|
kG
|
Phân bố : – Cầu trước :
|
|
kG
|
– Cầu sau :
|
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
|
kG
|
|
3 |
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
4000 |
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
5280 x 1780 x 2500 |
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
3190 x 1660 x 1720/— |
mm
|
Khoảng cách trục :
|
2615 |
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1490/1340 |
mm
|
Số trục :
|
2 |
Công thức bánh xe :
|
4 x 2 |
Loại nhiên liệu :
|
Diesel |
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
D4CB |
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích :
|
2497 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
96 kW/ 3800 v/ph |
Lốp xe :
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau:
|
195R15C /155R12C |
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |